Aoba, Yokohama

Quận in Kantō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Kantō, Nhật Bản
Aoba

青葉区
Văn phòng hành chính quận Aoba
Văn phòng hành chính quận Aoba
Flag of Aoba
Cờ
Vị trí quận Aoba trên bản đồ thành phố Yokohama
Vị trí quận Aoba trên bản đồ thành phố Yokohama
Aoba trên bản đồ Nhật Bản
Aoba
Aoba
Vị trí quận Aoba trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Aoba trên bản đồ Kantō
Aoba
Aoba
Aoba (Kantō)
Xem bản đồ Kantō
Aoba trên bản đồ Kanagawa
Aoba
Aoba
Aoba (Kanagawa)
Xem bản đồ Kanagawa
Tọa độ: 35°33′10″B 139°32′14″Đ / 35,55278°B 139,53722°Đ / 35.55278; 139.53722
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhKanagawa
Thành phốYokohama
Diện tích
 • Tổng cộng35,22 km2 (13,60 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng310,756
 • Mật độ8,800/km2 (23,000/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ văn phòng hành chính31-4 Ichigao-chō, Aoba-ku Yokohama-shi, Kanagawa-ken 225-0024
WebsiteWebsite chính thức

Aoba (青葉区 (あおばく), Aoba-ku?)quận thuộc thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 310.756 người và mật độ dân số là 8.800 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 35,22 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Tham khảo

  1. ^ “Aoba-ku (Ward, Yokohama City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Yokohama
Quận
Kawasaki
Quận
Sagamihara
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Aikō
  • Ashhigarakami
  • Ashigarashimo
  • Kōza
  • Miura
  • Naka
Thị trấn
  • Aikawa
  • Hakone
  • Hayama
  • Kaisei
  • Manazuru
  • Matsuda
  • Nakai
  • Ninomiya
  • Ōi
  • Ōiso
  • Samukawa
  • Yamakita
  • Yugawara
Làng
  • Kiyokawa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata