Crotaphytus collaris

Crotaphytus collaris
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Crotaphytidae
Chi (genus)Crotaphytus
Loài (species)C. collaris
Danh pháp hai phần
Crotaphytus collaris
(Say, 1823)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Agama collaris Say, 1823
    • Crotaphytus collaris
      — Holbrook, 1842
    • Leiosaurus collaris
      — A.H.A. Duméril, 1856
    • Crotaphytus collaris
      — Boulenger, 1885[2]

Crotaphytus collaris là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Say mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[3]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Hammerson, G. A., Lavin, P., Vazquez Díaz, J., Quintero Díaz, G. & Gadsden, H. (2007). “Crotaphytus collaris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Crotaphytus collaris (Say, 1823)”. The Reptile Database. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  3. ^ Crotaphytus collaris”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  • Tư liệu liên quan tới Crotaphytus collaris tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s