Giải quần vợt Wimbledon 2005 - Đơn nữ |
---|
Giải quần vợt Wimbledon 2005 |
Vô địch | Venus Williams |
---|
Á quân | Lindsay Davenport |
---|
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 7–6(7–4), 9–7 |
---|
Chi tiết |
---|
Số tay vợt | 128 (12 Q / 8 WC ) |
---|
Số hạt giống | 32 |
---|
Các sự kiện |
---|
|
|
Venus Williams đánh bại người đồng hương và tay vợt số 1 thế giới Lindsay Davenport trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–4), 9–7 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2005.[1] Đây là trận chung kết nữ Wimbledon dài nhất lịch sử, kéo dài 2 giờ 45 phút.[2] Cô trở thành tay vợt nữ đầu tiên kể từ Helen Wills năm 1935 và đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở giành chức vô địch Wimbledon sau khi cứu một match point.[3] Đây là danh hiệu đơn Wimbledon thứ 3, đơn Grand Slam thứ 5 tổng thể của Venus, và đầu tiên kể từ the Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2001.[3] Maria Sharapova là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Venus Williams ở bán kết.[4]
Tuần đầu tiên của giải chứng kiến hai cú sốc lớn – thất bại của Justine Henin-Hardenne ở vòng một đánh dấu lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở đương kim vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng thất bại trong trận mở màn tại Wimbledon, trong khi thất bại của Serena Williams ở vòng ba là kết thúc sớm nhất của cô tại bất kì giải Grand Slam nào kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999.[5][6]
Hạt giống
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Vòng loại
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 3 | A Mauresmo | 6 | 6 | | | | | |
| LL | M Czink | 3 | 2 | | | | 3 | A Mauresmo | 6 | 6 | | |
| | M Sánchez Lorenzo | 6 | 4 | 6 | | | | M Sánchez Lorenzo | 1 | 3 | | |
| | M Domachowska | 4 | 6 | 2 | | | | | | 3 | A Mauresmo | 6 | 6 | | |
| WC | S Borwell | 611 | 3 | | | | | | | S Perry | 0 | 2 | | |
| | S Perry | 713 | 6 | | | | | S Perry | 77 | 6 | | | | | |
| | T Tanasugarn | 6 | 6 | | | | | T Tanasugarn | 61 | 2 | | |
| 25 | K Šprem | 2 | 2 | | | | | 3 | A Mauresmo | 6 | 6 | | |
| 22 | S Farina Elia | 6 | 6 | | | | | | | 13 | E Likhovtseva | 4 | 0 | | |
| | M Suchá | 4 | 2 | | | | 22 | S Farina Elia | 6 | 5 | 6 | | | | |
| | M Vento-Kabchi | 77 | 4 | 6 | | | | M Vento-Kabchi | 1 | 7 | 3 | |
| | M Sequera | 61 | 6 | 4 | | | | | | 22 | S Farina Elia | 7 | 4 | 4 | |
| | M Shaughnessy | 6 | 1 | 6 | | | | | 13 | E Likhovtseva | 5 | 6 | 6 | |
| | J Schruff | 1 | 6 | 2 | | | | M Shaughnessy | 3 | 64 | | | |
| | A Smashnova | 2 | 2 | | | | 13 | E Likhovtseva | 6 | 77 | | |
| 13 | E Likhovtseva | 6 | 6 | | | |
Nhánh 4
Nửa dưới
Nhánh 5
Nhánh 6
Nhánh 7
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 8 | N Petrova | 4 | 6 | 6 | | | | |
| | V Ruano Pascual | 6 | 3 | 2 | | | 8 | N Petrova | 6 | 6 | | |
| | C Schaul | 2 | 1 | | | | LL | S Beltrame | 1 | 2 | | |
| LL | S Beltrame | 6 | 6 | | | | | | | 8 | N Petrova | 6 | 6 | | |
| | Z Ondrášková | 3 | 3 | | | | | | WC | C Black | 4 | 3 | | |
| WC | C Black | 6 | 6 | | | | WC | C Black | 6 | 77 | | | | | |
| | C Castaño | 78 | 3 | 4 | | | 32 | V Razzano | 4 | 65 | | |
| 32 | V Razzano | 66 | 6 | 6 | | | | 8 | N Petrova | 65 | 79 | 6 | |
| 21 | F Schiavone | 3 | 6 | 7 | | | | | | | K Peschke | 77 | 67 | 3 | |
| | K Brandi | 6 | 3 | 9 | | | | K Brandi | 2 | 3 | | | | | |
| | C Martínez | 6 | 77 | | | | | C Martínez | 6 | 6 | | |
| Q | K Bondarenko | 1 | 64 | | | | | | | | C Martínez | 4 | 1 | | |
| | K Peschke | 7 | 6 | | | | | | | K Peschke | 6 | 6 | | |
| | D Randriantefy | 5 | 1 | | | | | K Peschke | 1 | 6 | 6 | | |
| | M Weingärtner | 6 | 4 | 0 | | | 11 | V Zvonareva | 6 | 4 | 3 | |
| 11 | V Zvonareva | 2 | 6 | 6 | | |
Nhánh 8
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 16 | N Dechy | 77 | 6 | | | | | |
| | ME Camerin | 61 | 1 | | | | 16 | N Dechy | 6 | 6 | | |
| WC | J O'Donoghue | 1 | 6 | 6 | | | WC | J O'Donoghue | 2 | 1 | | |
| | A-L Grönefeld | 6 | 1 | 4 | | | | | | 16 | N Dechy | 6 | 6 | | |
| | T Panova | 7 | 6 | | | | | | | A Bondarenko | 1 | 4 | | |
| | L Raymond | 5 | 3 | | | | | T Panova | 3 | 6 | 3 | | | | |
| | A Bondarenko | 6 | 3 | 7 | | | | A Bondarenko | 6 | 2 | 6 | |
| 18 | T Golovin | 3 | 6 | 5 | | | | 16 | N Dechy | 4 | 2 | | |
| 31 | A Medina Garrigues | 3 | 3 | | | | | | | 2 | M Sharapova | 6 | 6 | | |
| | K Srebotnik | 6 | 6 | | | | | K Srebotnik | 7 | 6 | | | | | |
| | Y-j Cho | 6 | 6 | | | | | Y-j Cho | 5 | 4 | | |
| | A Parra-Santonja | 3 | 3 | | | | | | | | K Srebotnik | 2 | 4 | | |
| WC | A Janes | 5 | 78 | 5 | | | | | 2 | M Sharapova | 6 | 6 | | |
| | S Karatantcheva | 7 | 66 | 7 | | | | S Karatantcheva | 0 | 1 | | | |
| | N Llagostera Vives | 2 | 2 | | | | 2 | M Sharapova | 6 | 6 | | |
| 2 | M Sharapova | 6 | 6 | | | |
Tham khảo
- ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
- ^ “Williams regains Wimbledon title”. BBC Sport. ngày 2 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b “In an Epic Wimbledon Final, Williams Prevails”. The New York Times. ngày 3 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Venus drives out Sharapova”. The Guardian. ngày 1 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Henin becomes first big name to fall”. The Age. 23 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Serena ousted at Wimbledon; Federer, Roddick advance”. USA Today. 25 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
Liên kết ngoài
- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
- Giải quần vợt Wimbledon 2005 Giải quần vợt Wimbledon on WTAtennis.com
- “Wimbledon 2005”. itftennis.com. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
|
---|
Tiền Kỉ nguyên Mở | |
---|
Kỉ nguyên Mở | |
---|