La Liga 1951–52

La Liga 1951–52 trên bản đồ Tây Ban Nha
Valencia
Valencia
Real Madrid
Real Madrid
Celta
Celta
Sevilla
Sevilla
Athletic
Athletic
At. Tetuán
At. Tetuán
Santander
Santander
Barcelona
Barcelona
Zaragoza
Zaragoza
Real Sociedad
Real Sociedad
Quần đảo Canary (xem bên dưới)
Quần đảo Canary (xem bên dưới)
Vị trí các clb tham dự La Liga 1951-52
La Liga 1951–52 trên bản đồ Canary Islands
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1951-52 (quần đảo Canary)

La Liga 1951-52 là mùa giải thứ 21 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, Mùa giải bắt đầu từ ngày 9 tháng 9 năm 1951 và kết thúc vào ngày 13 tháng 4 năm 1952.

Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 FC Barcelona 30 19 5 6 92 43 43 +49 Vô địch La Liga
2 Atlético Bilbao 30 17 6 7 78 46 40 +32
3 Real Madrid 30 16 6 8 79 50 38 +29
4 Atlético Madrid 30 16 5 9 80 57 37 +23
5 Valencia CF 30 15 5 10 68 51 35 +17
6 Sevilla CF 30 14 4 12 69 57 32 +12
7 RCD Español 30 14 4 12 69 62 32 +7
8 Valladolid 30 9 11 10 47 43 29 +4
9 Celta de Vigo 30 12 3 15 64 66 27 -2
10 Real Sociedad 30 11 4 15 60 59 26 +1
11 Deportivo de La Coruña 30 10 5 15 46 70 25 -24
12 Zaragoza 30 10 5 15 54 73 25 -19
13 Real Gijón 30 10 5 15 49 75 25 -26
14 Real Santander 30 9 7 14 45 65 25 -20
15 UD Las Palmas 30 9 4 17 36 85 22 -49 Xuống hạng tới Segunda División
16 Atlético Tetuán 30 7 5 18 51 85 19 -34 Xuống hạng tới Segunda División

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Pahiño
28
Real Madrid
Hungary Tây Ban Nha Ladislao Kubala
27
CF Barcelona
Tây Ban Nha Manuel Hermida Losada
22
Celta de Vigo
Tây Ban Nha César Rodríguez Álvarez
21
CF Barcelona
Vô địch La Liga 1951–52
FC Barcelona
Lần thứ 5

Chú thích

  • LA LIGA 1951/1952
  • Futbolme.com
  • All rounds in La Liga 1951/52
  • List of La Liga Champions
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo