Lockheed Martin X-56
Lockheed Martin X-56A[1] là một loại máy bay không người lái được thiết kế bay trên độ cao lớn, có thời gian bay dài, mục đích sử dụng cho trinh sát không người lái trong tương lai.
Tham khảo
- ^ “X-56A”. www.lockheedmartin.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- "USAF Reveals Latest X-Plane: X-56A[liên kết hỏng]". Aviation Week & Space Technology. ngày 1 tháng 2 năm 2012.
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận tải |
| ||||||||||
Tiêm kích- ném bom |
| ||||||||||
Trinh sát |
| ||||||||||
Huấn luyện | |||||||||||
Trực thăng | CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot | ||||||||||
Thử nghiệm | |||||||||||
Máy bay hạng nhẹ | Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper | ||||||||||
Tên lửa | Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II | ||||||||||
Động cơ | J37/T35 | ||||||||||
Số định danh của nhà sản xuất | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329
|
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X) | |
---|---|
1–25 | |
26–50 | |
50– | |
Xem thêm | |
1 Không sử dụng. |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|